🔍
Search:
MỘT CÁCH ỒN ÀO
🌟
MỘT CÁCH ỒN ÀO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
급하게 서두르거나 시끄럽게 떠들어서 어수선하게.
1
MỘT CÁCH ỒN ÀO, MỘT CÁCH ẦM Ĩ, MỘT CÁCH LÁO NHÁO:
Một các lộn xộn do vội vàng gấp gáp hoặc làm ồn.
-
Phó từ
-
1
급하게 서두르거나 시끄럽게 떠들어서 어수선한 느낌이 있게.
1
MỘT CÁCH ỒN ÀO, MỘT CÁCH ẦM Ĩ, MỘT CÁCH LÁO NHÁO:
Có cảm giác lộn xộn do vội vàng gấp gáp hoặc làm ồn.
-
☆
Phó từ
-
1
여러 사람이 낮은 목소리로 소란스럽게 자꾸 떠드는 소리. 또는 그 모양.
1
MỘT CÁCH RÌ RẦM, MỘT CÁCH LAO XAO, MỘT CÁCH NÁO ĐỘNG, MỘT CÁCH ỒN ÀO:
Tiếng nhiều người cứ liên tục ồn ào với giọng nói nhỏ. Hoặc hình ảnh đó.
🌟
MỘT CÁCH ỒN ÀO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 시끄럽고 복잡하게 마구 움직이다.
1.
NHỐN NHÁO, LỘN XỘN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật chội và di chuyển lung tung một cách ồn ào và phức tạp.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 시끄럽게 들고일어나다.
1.
NÁO ĐỘNG:
Nhiều người nhốn nháo một cách ồn ào.
-
-
1.
미친 듯이 마구 소란스럽게 행동하다.
1.
NHẢY NHÓT ĐIÊN RỒ:
Hành động càn bừa một cách ồn ào như bị điên.
-
Phó từ
-
1.
다소 크고 무거운 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하는 모양.
1.
NHẤP NHÔ:
Hình ảnh đồ vật đa số to và nặng thường hay được nâng lên hạ xuống.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하는 모양.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Hình ảnh vai hay mông thường hay được nâng lên hạ xuống.
-
4.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이는 모양.
4.
BỒN CHỒN, XAO XUYẾN:
Hình ảnh lòng người thường hay xao động vì bồn chồn và hưng phấn.
-
2.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이는 모양.
2.
MỘT CÁCH HUYÊN NÁO:
Thường xuyên di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 낮은 목소리로 소란스럽게 자꾸 떠드는 소리가 나다.
1.
RÌ RẦM, RÀO RÀO, LAO XAO, XÌ XÀO:
Nhiều người cứ phát ra tiếng ồn liên tục một cách ồn ào với giọng nói nhỏ.
-
☆
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐƯA LÊN HẠ XUỐNG:
Đồ vật gắn vào đâu đó được đưa lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông được nâng lên rồi hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
HỒI HỘP:
Lòng người thường hay xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO, NHỐN NHÀO:
Thường hay di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Phó từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 위로 쉽게 들리는 모양.
1.
PHẮT:
Hình ảnh vật gắn vào đâu đó được nâng lên trên một cách dễ dàng.
-
2.
어깨나 엉덩이 등이 위로 한 번 들리는 모양.
2.
Hình ảnh vai hay mông nhấc lên cùng lúc
-
3.
마음이 들뜨고 흥분한 모양.
3.
Hình ảnh hưng phấn và bồi hồi.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 움직이는 모양.
4.
Hình ảnh vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp.
-
Phó từ
-
1.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 시끄럽게 터지는 소리.
1.
BÙM, ĐOÀNG:
Âm thanh mà bóng bay bom… bỗng nhiên nổ một cách ồn ào.
-
3.
큰 구멍이 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
3.
TOANG, TOẠC:
Âm thanh mà lỗ lớn bị xuyên thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
공 등을 세게 차는 소리. 또는 그 모양.
2.
ẦM, BUNG:
Tiếng đá mạnh vào quả bóng... Hoặc hình ảnh đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
큰 소리로 시끄럽게 말하다.
1.
LÀM ỒN, GÂY ỒN:
Nói lớn tiếng một cách ồn ào.
-
2.
이야기나 말을 큰 소리로 하다.
2.
LỚN TIẾNG:
Nói hay kể chuyện bằng tiếng lớn.
-
3.
어떤 일을 여기저기 말하여 널리 퍼뜨리다.
3.
LAN TRUYỀN:
Nói về việc nào đó ở khắp nơi và làm lan rộng ra.
-
4.
의견이나 입장을 계속 주장하다.
4.
KIÊN ĐỊNH:
Liên tục chủ trương ý kiến hay lập trường.
-
5.
무엇을 화제로 여러 사람이 그에 대해 여러 가지 말을 하다.
5.
BÀN RA TÁN VÀO:
Lấy cái gì đó làm chủ đề và nhiều người bàn tán về điều đó.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 위로 쉽게 들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
NHẤC LÊN:
Đồ vật gắn vào đâu đó được đưa lên trên một cách dễ dàng. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 위로 한 번 들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông được nâng lên một lần. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 되다.
2.
BỒN CHỒN, HỒI HỘP:
Lòng xao động vì hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO, NHỐN NHÀO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.
-
Phó từ
-
1.
풍선이나 폭탄 등이 갑자기 계속해서 시끄럽게 터지는 소리.
1.
BÙM BÙM, ĐÌ ĐÙNG, ĐOÀNG ĐOÀNG:
Âm thanh mà bóng bay hay bom… bỗng nhiên nổ liên tục một cách ồn ào.
-
3.
큰 구멍이 계속해서 뚫리는 소리. 또는 그 모양.
3.
TOANG TOANG, TOANG TOÁC:
Âm thanh mà lỗ lớn liên tục bị xuyên thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
공 등을 세게 계속 차는 소리. 또는 그 모양.
2.
ẦM ẦM, BUNG BUNG:
Tiếng đá mạnh liên tục vào quả bóng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4.
실속도 없으면서 자신있는 태도로 계속 큰소리를 치는 모양.
4.
KHOÁC LÁC, RỔN RẢNG:
Hình ảnh liên tục hét lớn tiếng với thái độ tự tin dù không có thực chất.
-
Phó từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 시끄럽고 복잡하게 마구 움직이는 모양.
1.
NHỐN NHÁO, ỒN ÀO, LỘN XỘN:
Hình ảnh nhiều người tụ tập ở nơi chật chội và di chuyển lung tung một cách ồn ào và phức tạp.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 시끄럽고 복잡하게 마구 움직이다.
1.
NHỐN NHÁO, LỘN XỘN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật chội và di chuyển lung tung một cách ồn ào và phức tạp.
-
Động từ
-
1.
많은 사람이 좁은 곳에 모여 시끄럽고 복잡하게 마구 움직이다.
1.
NHỐN NHÁO, LỘN XỘN:
Nhiều người tụ tập ở nơi chật chội và di chuyển lung tung một cách ồn ào và phức tạp.
-
Động từ
-
1.
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이다.
1.
NÓI CƯỜI ẦM Ĩ:
Người hay sâu bọ ồn ào khi ở cùng một nơi hay di chuyển.
-
2.
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르다.
2.
SÔI ÙNG ỤC:
Chất lỏng với lượng nhiều sôi dâng trào lên một cách ồn ào.
-
3.
쌓아 놓은 물건들이 갑자기 잇따라 무너지다.
3.
ÀO ÀO, ẦM ẦM:
Đồ vật đang chất chồng lên nhau đột nhiên đổ nhào xuống.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 낮은 목소리로 소란스럽게 떠드는 소리가 자꾸 나다.
1.
RÌ RẦM, NÓI LAO XAO, XÌ XÀO:
Nhiều người cứ phát ra tiếng động một cách ồn ào với giọng nói nhỏ.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 낮은 목소리로 소란스럽게 떠드는 소리가 자꾸 나다.
1.
RÌ RẦM, NÓI LAO XAO, XÌ XÀO:
Nhiều người cứ liên tục phát ra tiếng động một cách ồn ào với giọng nói nhỏ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
개가 크게 소리를 내다.
1.
SỦA:
Chó kêu tiếng lớn.
-
2.
새가 시끄럽게 지저귀다.
2.
HÓT, GÁY:
Chim kêu, hót ồn ào.
-
3.
(낮잡아 이르는 말로) 큰 소리로 떠들썩하게 이야기하다.
3.
KÊU RÉO:
(cách nói xem thường) Nói chuyện một cách ồn ào với giọng to.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 시끄럽게 들고일어남. 또는 그런 소란.
1.
SỰ NÁO ĐỘNG:
Việc nhiều người nhốn nháo một cách ồn ào. Hoặc sự náo loạn như vậy.
-
Động từ
-
1.
어디에 붙어 있던 물건이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
ĐƯA LÊN ĐƯA XUỐNG:
Đồ vật đang dính vào đâu đó thường xuyên được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
3.
어깨나 엉덩이 등이 자꾸 들렸다 내렸다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
NHỊP LÊN NHỊP XUỐNG:
Vai hay mông hay được nâng lên hạ xuống. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
2.
마음이 자꾸 들뜨고 흥분해서 움직이다. 또는 그렇게 하다.
2.
BỒN CHỒN, XỐN XANG, XAO XUYẾN:
Lòng thường hay xao động, hưng phấn và bồi hồi. Hoặc làm cho như thế.
-
4.
시끄럽고 급하게 서둘러 자꾸 움직이다. 또는 그렇게 하다.
4.
HUYÊN NÁO:
Thường hay vội vàng di chuyển một cách ồn ào và gấp gáp. Hoặc làm như thế.